For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

**                               DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG** Phòng thí nghiệm chất lượng môi trường là phòng thí nghiệm có nhiệm vụ v

                               DANH MỤC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

Phòng thí nghiệm chất lượng môi trường là phòng thí nghiệm có nhiệm vụ và chức năng: Thực hiện các chương trình Quan trắc, Giám sát, Đo đạc và Phân tích mẫu chất lượng môi trường Đất, Nước và Không khí. Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu thuộc lĩnh vực môi trường; ngoài ra,  PTN Chất lượng Môi trường còn thực hiện các khóa đào tạo ngắn hạn về thực hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích mẫu nước, khí và đất .

Có thể phân chia PTN môi trường theo các lĩnh vực như:

- Kiểm tra chất lượng nước

- Kiểm tra chất lượng không khí

- Phân tích vi lượng và đất

- Quan trắc các chỉ tiêu môi trường..

Các thiết bị cần có trong phòng thí nghiệm môi trường bao gồm:

I/ Thiết bị đo không khí – môi trường xung quanh

  1. Máy đo ồn

  2. Máy đo ồn thường

  3. Máy đo độ rung máy công nghiệp

  4. Máy đo độ rung tích phân 3 chiều

  5. Máy đo độ ồn tích phân

  6. Máy giám sát đo bụi môi trường (đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lương (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ (PM1.0,PM2.5,PM10.0)

  7. Máy lấu mẫu khí lưu lượng nhỏ (0,5-3 lít/phút: lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại phòng thí nghiệm)

  8. Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (lấy mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi (TSP,PM, Bụi, amiang…)

  9. Máy đo phóng xạ cầm tay

  10. Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay

  11. Máy đo khí môi trường xung quanh

  12. Thiết bị đo khí thải ống khói

  13. Máy đo bụi và kích thước hạt bụi

  14. Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường

  15. Máy đo độ phóng xạ cầm tay đi hiện trường

  16. Máy định vị vệ tinh cầm tay

  17. Máy đo các thông số khí tượng cầm tay

  18. Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện trường (đo các chỉ tiêu: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất…)

  19. Máy phân tích khí thải tại nguồn (ống khói….). Dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc cơ bản thải ra môi trường: CO,CO2, NO2,H2S

  20. Máy đo khí độc cầm tay

  21. Máy tính xách tay

  22. Máy quay camera kỹ thuật số

  23. Máy ảnh kỹ thuật số

II/ Thiết bị đo nước và đất

  1. Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan hay mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml)

  2. Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

  3. Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

  4. Máy nghiền ly tâm mẫu đất

  5. Máy tách ẩm đất

  6. Rây đo kích cơ hạt

  7. Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung tích lấy mẫu 2 lít – 4 lít – 6 lít – 8 lít)

  8. Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy

  9. Bộ lấy mẫu phù du

  10. Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo tổng coliform và E.coli)

  11. Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích

  12. Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại dọc

  13. Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang

  14. Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …)

  15. Thiết bị phân tích các chỉ tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25 nguyên tố vi lượng

  16. Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)

  17. Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

  18. Thiết bị phân tích một số chỉ tiêu đất

  19. Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ đục, nhiệt độ nước

  20. Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

  21. Máy  đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm tay

  22. Máy cực phổ đo kim loại nặng tại hiện trường (máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cd, Cu, Pb, Hg)

  23. Máy sắc ký khí xách tay đo môi trường (GC)

  24. Máy đo DO cầm tay

  25. Máy đo độ đục cầm tay

  26. Máy đo pH, OSP, To nước cầm tay

  27. Máy đo EC hiện trường

  28. Máy đo pH hiện trường

  29. Máy đo lưu tốc dòng chảy

  30. Máy đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) cầm tay

  31. Máy đo sâu hồi âm cầm tay

  32. Máy phát điện đi hiện trường (3KVA), phụ kiện

  33. Ô tô, thiết bị chuyên dụng đi lấy mẫu hiện trường

  34. Quần áo, kính, găng, ủng, áo phao đi hiện trường

  35. Thùng bảo quản mẫu

  36. Thuyền, xuồng chuyên dụng đi hiện trường

  37. Máy tính xách tay

  38. Máy quay camera kỹ thuật số

  39. Máy ảnh kỹ thuật số

III/ Thiết bị cho phòng phân tích môi trường

  1. Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - AAS (lò graphite)

  2. Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

  3. Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS ( NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe..)

  4. Máy quang phổ khả kiến đo nước VIS

  5. Máy sắc ký ion IC

  6. Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS)

  7. Máy sắc ký lỏng HPLC

  8. Bộ cất quay chân không

  9. Bộ chiết Soxhlet

  10. Bộ chưng cất đạm

  11. Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl

  12. Máy chuẩn độ điện thế

  13. Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu cơ (thiết bị đo TOC)

  14. Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

  15. Bộ cất Cyanua

  16. Bộ cất phenol

  17. Bộ đếm khuẩn lạc

  18. Hệ thiết bị dụng cụ phân tích BOD ( bao gồm: tử ấm BOD, chai BOD, đầu đo BOD, bơm sục khí, hóa chất chuẩn và phụ kiện khác)

  19. Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá mẫu và máy đo chỉ số COD)

  20. Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước

  21. Bộ phân tích tổng Coliform và EColi

  22. Bộ phân tích TSS ( bao gồm cả bộ lọc và  bơm chân không)

  23. Máy đo độ đục để bàn

  24. Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)

  25. Máy đo lưu lượng nước trong đường ống kín

  26. Máy đo pH để bàn

IV/ Thiết bị cơ bản, phụ trợ

  1. Tủ ấm

  2. Tủ ấm vi sinh

  3. Tủ bảo quản mẫu

  4. Tủ bảo quản mẫu 340L

  5. Tủ cấy vi sinh

  6. Tủ hút chân không

  7. Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ

  8. Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axít

  9. Thiết bị lọc nước siêu sạch

  10. Tủ lạnh (sử dụng liên tục)

  11. Tủ lạnh sâu

  12. Tủ sấy loại to

  13. Tủ sấy phòng thí nghiệm

  14. Nồi hấp tiệt trùng

  15. Cân kỹ thuật

  16. Cân kỹ thuật 3 số lẻ

  17. Cân phân tích 5 số lẻ

  18. Kính hiển vi soi nổi

  19. Lò nung

  20. Máy bơm nước tăng áp

  21. Máy cất nước 1 lần

  22. Máy cất nước 2 lần

  23. Bể điều nhiệt

  24. Bể siêu âm

  25. Bếp điện phòng thí nghiệm

  26. Máy khuấy từ gia nhiệt

  27. Máy lắc đứng và ngang

  28. Máy lắc mẫu (kiểu Votex)

  29. Máy lắc ngang

  30. Máy ly tâm

  31. Máy nghiền mẫu

  32. Bơm chân không

  33. Bộ hóa chất cơ bán của phòng thí nghiệm

  34. Bộ dụng cụ, vật tư:

  35. Bộ micropipet

  36. Bộ dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm

  37. Chai thủy tinh lưu mẫu

  38. Dispensor

  39. Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh

  40. Giá để dụng cụ hoá chất, chai lọ phân tích

  41. Bình hút ẩm

  42. Hệ thống bàn tiêu chuẩn cho phòng thí nghiệm

  43. Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm

  44. Hệ thống báo cháy, báo khói

  45. Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

  46. Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

  47. Hộp đựng dụng cụ

  48. Máy điều hòa nhiệt độ

  49. Máy định vị vệ tinh GPS

  50. Máy hút ẩm

  51. Máy hút bụi

  52. Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng khi mất điện)

  53. Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm

  54. Quần, áo, kính găng, ủng bảo hộ phòng thí nghiệm

  55. Bộ sơ cứu hoá học

  56. Tủ kép, tủ gỗ phòng giám đốc

  57. Bộ máy tính đồng bộ


Nguồn: Sưu tầm

注册收新闻 - 获得优惠活动的机会